Tổng hợp Deal

Tin tức deal, mã giảm giá, coupon, voucher khuyến mãi

Galaxy Note 9 ra mắt thị trường Việt: hiệu năng và bút S Pen cải tiến, giá từ 23 triệu

Galaxy Note 9 ra mắt thị trường Việt: hiệu năng và bút S Pen cải tiến, giá từ 23 triệu

Galaxy Note 9 ra mt th trng Vit: hiu nng v bt S Pen ci tin, gi t 23 triu nh 1

Chương trình ưu đãi mở bán còn dành tặng chủ nhân của Galaxy Note 9 gồm:

Trả góp 0% (bằng thẻ tín dụng với thủ tục online nhanh chóng, hoặc qua nhà tài chính).

Gói bảo hiểm rơi vỡ

Dịch vụ phòng chờ hạng thương gia

Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật tận nhà

Một tin bất ngờ khác dành cho người dùng Note, vào ngày mở bán 24/8/2018, khách hàng đã đặt mua trước sản phẩm Galaxy Note 9 và có mặt sớm nhất tại các điểm giao máy tại 9 thành phố: Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Kiên Giang sẽ có cơ hội được nâng cấp từ phiên bản Galaxy Note 9 128GB lên phiên bản 512GB hoàn toàn miễn phí. Số lượng nâng cấp máy có hạn.

Samsung Galaxy Note 9 phiên bản 128GB: 22.990.000 VND với các màu Đen Huyền Bí, Đồng Ánh Kim Và Xanh Đại Dương, phiên bản 512GB có giá: 28.490.000 VND với màu Xanh Đại Dương.

Thông số kỹ thuật Samsung Galaxy Note 9

Galaxy Note9

Màn hình

6.4-inch Quad HD+ Super AMOLED, 2960×1440 (516ppi)

* Màn hình được đo theo đường chéo dưới dạng hình chữ nhật đầy đủ mà không tính toán các góc được bo tròn

* Độ phân giải mặc định là Full HD+ và có thể được thay đổi thành Quad HD+ (WQHD+) trong Cài đặt

Camera

Phía sau: Camera Kép với OIS Kép (Ổn định hình ảnh quang học)

– Góc rộng: Super Speed Dual Pixel 12MP AF, F1.5/F2.4, chống rung quang học

– Telephoto: 12MP AF, F2.4, OIS

– Phóng to 2 lần, phóng to kỹ thuật số lên đến 10x

Trước: 8MP AF, F1.7

Thân máy

161.9 x 76.4 x 8.8mm, 201g, IP68 (BLE S Pen: 5.7 x 4.35 x 106.37mm, 3.1g, IP68)

* Thực hiện xếp hạng kháng bụi và nước IP68. Dựa trên các điều kiện thử nghiệm độ ngập nước lên đến 1,5 mét nước ngọt trong tối đa 30 phút

Chip xử lý

10nm 64-bit Octa-core processor (Max. 2.7 GHz + 1.7 GHz)

* Có thể khác nhau theo thị trường và nhà mạng di động

Bộ nhớ

6GB RAM, 128GB + khe MicroSD (lên đến 512GB)

8GB RAM, 512GB + khe MicroSD (lên đến 512GB)

* Có thể khác nhau theo thị trường và nhà mạng di động

* Bộ nhớ người dùng nhỏ hơn tổng bộ nhớ do lưu trữ hệ điều hành và phần mềm được sử dụng để vận hành các tính năng của thiết bị. Bộ nhớ người dùng thực tế sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhà mạng và có thể thay đổi sau khi nâng cấp phần mềm được thực hiện.

Thẻ SIM

Đơn: một thẻ Nano SIM và một khe cắm MicroSD (lên đến 512GB)

Hybrid: một Nano SIM và một Nano SIM hoặc một khe cắm MicroSD (lên đến 512GB)

Có thể khác nhau theo thị trường và nhà mạng di động

Pin

4,000mAh

Sạc nhanh có dây và không dây

Sạc nhanh không dây tương thích với QC2.0 và AFC

Sạc nhanh không dây tương thích với WPC và PMA

Có thể khác nhau theo thị trường và nhà mạng di động

Hệ điều hành

Android 8.1 (Oreo)

Hệ thống mạng

4×4 MIMO Nâng cao, 5CA, LAA, LTE Cat.18

Có thể khác nhau theo thị trường và nhà mạng di động

Khả năng kết nối

Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac (2.4/5GHz), VHT80 MU-MIMO, 1024QAM,
Bluetooth® v 5.0 (LE up to 2Mbps), ANT+, USB Type-C, NFC, Location (GPS, Galileo*, Glonass, BeiDou*)

Galileo và BeiDou có thể bị giới hạn.

Phương thức thanh toán

NFC, MST

Có thể khác nhau theo thị trường và nhà mạng di động

Cảm biến

Gia tốc kế, phong vũ biểu, cảm biến vân tay, cảm biến Gyro, cảm biến địa từ, cảm biến Hall, cảm biến nhịp tim, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng RGB, cảm biến mống mắt, cảm biến áp suất

Khả năng xác thực

Loại khóa: Hình vẽ, Số PIN, Mật khẩu
Các loại khóa sinh trắc học: Quét mống mắt, quét vân tay, nhận dạng khuôn mặt

Quét thông minh: Kết hợp quét mống mắt và nhận diện khuôn mặt để mở khóa thuận tiện và trong một số trường hợp cung cấp bảo mật nâng cao cho các dịch vụ xác thực nhất định

Audio

MP3, M4A, 3GA, AAC, OGG, OGA, WAV, WMA, AMR, AWB, FLAC, MID, MIDI, XMF, MXMF, IMY, RTTTL, RTX, OTA, DSF, DFF, APE

Video

MP4, M4V, 3GP, 3G2, WMV, ASF, AVI, FLV, MKV, WEBM

Anh Vũ