Tổng hợp Deal

Tin tức deal, mã giảm giá, coupon, voucher khuyến mãi

Dưới 400 triệu mua xe gì? Top xe 5 chỗ dưới 400 triệu

Dưới 400 triệu mua xe gì? Top xe 5 chỗ dưới 400 triệu
Dưới 400 triệu mua xe gì? Top xe 5 chỗ dưới 400 triệu
Dưới 400 triệu mua xe gì? Top xe 5 chỗ dưới 400 triệu

Mặc dù lớn hơn là tốt hơn trong nhều trường hợp, nhưng đôi khi những thứ nhỏ gọn cũng có thể làm bạn ngạc nhiêu theo nhiều cách khác nhau. Ví dụ như những mẫu xe hatchback dưới 400 triệu mà Giaxenhap giới thiệu dưới đây.

Chúng đều là những chiếc xe nhỏ gọn, có thể chen lấn qua các con đường chật hẹp và chạy quanh thành phố với mức tiêu thụ nhiên liệu thấp, chi phí bảo trì rẻ. Và chúng cũng là lựa chọn tuyệt vời cho dù bạn chuẩn bị mua chiếc xe đầu tiên hay là chiếc xe thứ 2, thứ 3.

KIA Morning – Giá từ 299 triệu đồng

KIA Morning
KIA Morning

KIA Morning là chiếc xe nhỏ nhất của KIA trong các dòng sản phẩm của hãng. Chiếc hatchback này có thiết kế bên ngoài mang đậm những nét đặc trưng của thương hiệu đến từ Hàn Quốc. Đó là lưới tản nhiệt hình mũi hổ đặc trưng cung cấp hiệu quả làm mát tốt; là đèn pha quét ngược mang đến khả năng chiếu sáng ấn tượng trong bất kì điều kiện thời tiết nào…

Kiểu dáng mới và giá cả cạnh tranh của KIA Morning – dưới 400 triệu đồng – mang lại cho nó một lợi thế lớn trước các đối thủ cùng phân khúc. Ở bên trong, bảng điều khiển của Morning được tích hợp nhiều tính năng với thiết kế thân thiện, hiện đại. Và nếu bạn cần thêm không gian, hàng ghế sau có thể gập lại hoàn toàn để tối đa hóa khả năng chuyên chở của khoang hành lý.

“Trái tim” của KIA Moring mới là động cơ xăng Kappa 1.25L, 4 xi-lanh thẳng hàng có khả năng tạo ra công suất cực đại 86 mã lực và mô-men xoắn cực đại 120Nm, kết hợp với hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp. Ưu điểm của động cơ này là mang đến khả năng tiết kiệm nhiên tốt nhất trong phân khúc.

Bảng giá lăn bánh & trả góp xe KIA Morning

Tên xe KIA Morning MT (VNĐ) KIA Morning AT (VNĐ)
Giá niêm yết 299,000,000 329,000,000
Khuyến mãi, giảm giá Liên hệ Liên hệ
Giá lăn bánh tại Tp.HCM 352,900,000 385,900,000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 358,880,000 392,480,000
Giá lăn bánh tại Tỉnh 333,900,000 366,900,000
Thanh toán gốc (5 năm) 4,785,067 5,233,067
Thanh toán gốc (6 năm) 3,987,556 4,360,889
Thanh toán gốc (7 năm) 3,417,905 3,737,905
Thanh toán gốc (8 năm) 2,990,667 3,270,667
Thanh toán trước từ 113,700,000 122,700,000
Tên xe KIA Morning AT Deluxe (VNĐ) KIA Morning AT Luxury (VNĐ)
Giá niêm yết 355,000,000 393,000,000
Khuyến mãi, giảm giá Liên hệ Liên hệ
Giá lăn bánh tại Tp.HCM 414,500,000 456,300,000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 421,600,000 464,160,000
Giá lăn bánh tại Tỉnh 395,500,000 437,300,000
Thanh toán gốc (5 năm) 5,621,333 6,188,800
Thanh toán gốc (6 năm) 4,684,444 5,157,333
Thanh toán gốc (7 năm) 4,015,238 4,420,571
Thanh toán gốc (8 năm) 3,513,333 3,868,000
Thanh toán trước từ 130,500,000 141,900,000

Xem chi tiết các phiên bản

329.000.000

299.000.000

Liên hệ nhận ưu đãi, trả góp, lái thử xe KIA


Mr. Tiến

Mr. Tiến


Mr. Bảo

Mr. Bảo


Mr. Phú

Mr. Phú

Ưu điểm:

  • Thương hiệu uy tín, đảm bảo
  • Giá thành cạnh tranh, chi phí vận hành ổn định
  • Có đa dạng phiên bản lựa chọn

Nhược điểm:

  • Chỉ phù hợp cho gia đình mới cưới, hoặc có con nhỏ
  • Kiểu dáng nghiên về phái nữ nhiều hơn

Toyota Wigo – Giá từ 345 triệu đồng

Toyota Wigo
Toyota Wigo

Hơn một thập kỷ đã trôi qua, Toyota vẫn tiếp tục cung cấp cho người dùng Việt Nam nhiều lựa chọn cho nhu dầu di chuyển của họ, bao gồm cả Wigo – chiếc xe nhỏ nhất trong dòng sản phẩm của thương hiệu đến từ Nhật Bản.

Toyota Wigo có thể không phải là chiếc xe mạnh mẽ nhất trong phân khúc này nhưng nó lại được đánh giá cao về không gian cabin và thiết thực cho cư dân thành phố. Ngoài ra, mức tiêu thụ nhiên liệu thấp cũng là một trong những ưu điểm vượt trội của chiếc xe này.

Bảng giá lăn bánh & trả góp xe Toyota Wigo

Tên xe Toyota Wigo 5MT (VNĐ)
Giá niêm yết 345,000,000
Khuyến mãi, giảm giá Liên hệ
Giá lăn bánh tại Tp.HCM 403,500,000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 410,400,000
Giá lăn bánh tại Tỉnh 384,500,000
Thanh toán gốc (5 năm) 5,472,000
Thanh toán gốc (6 năm) 4,560,000
Thanh toán gốc (7 năm) 3,908,571
Thanh toán gốc (8 năm) 3,420,000
Thanh toán trước từ 127,500,000

Xem chi tiết các phiên bản

345.000.000

Liên hệ nhận ưu đãi, trả góp, lái thử xe Toyota


Mr. Đức

Mr. Đức


Mr. Tiền

Mr. Tiền

Ưu điểm:

  • Thương hiệu đảm bảo, uy tín
  • Xe nhập khẩu, chất lượng chuẩn

Nhược điểm:

  • Kiểu dáng khá cũ, chưa hợp thời trang
  • Ít phiên bản lựa chọn

Hyundai i10 – Giá từ 330 triệu đồng

Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10

Hyundai i10 là mẫu xe nhỏ nhất mà Hyundai cung cấp và cũng là một trong những mẫu xe xuất hiện nhiều nhất trên những con đường đô thị tại Việt Nam.

Với mức giá chỉ từ 330 triệu đồng, i10 được trang bị phanh đĩa trước, tay lái trợ lực + gật gù, động cơ xăng Kappa 1.2L sản sinh công suất 87 mã lực và mô-men xoắn 120Nm, kết nối với hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.

Không chỉ mang đến sự tốt đẹp về giá trị đồng tiền mà Hyundai i10 còn mang đến tính thực tế cao cho người dùng và đáng ngạc nhiên hơn nữa là mức tiêu thụ nhiên liệu thấp. Chính những đặc điểm trên khiến cho chiếc hatchback phù hợp với cả những gia đình nhỏ, những cá nhân sử dụng nó làm phương tiện vận tải hành khách như: Grab, Bee hay taxi truyền thống.

Bảng giá lăn bánh & trả góp xe Hyundai i10

Tên xe Hyundai Grand i10 1.2 MT Base Hatchback (VNĐ) Hyundai Grand i10 1.2 MT Hatchback (VNĐ)
Giá niêm yết 330,000,000 370,000,000
Khuyến mãi, giảm giá Liên hệ Liên hệ
Giá lăn bánh tại Tp.HCM 387,000,000 431,000,000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 393,600,000 438,400,000
Giá lăn bánh tại Tỉnh 368,000,000 412,000,000
Thanh toán gốc (5 năm) 5,248,000 5,845,333
Thanh toán gốc (6 năm) 4,373,333 4,871,111
Thanh toán gốc (7 năm) 3,748,571 4,175,238
Thanh toán gốc (8 năm) 3,280,000 3,653,333
Thanh toán trước từ 123,000,000 135,000,000

Xem chi tiết các phiên bản

Liên hệ nhận ưu đãi, trả góp, lái thử xe Hyundai


Mr. Tài

Mr. Tài


Mr. Dũng

Mr. Dũng

Ưu điểm:

  • Đa dạng phiên bản: Số sàn/số tự động, Hatchback/Sedan
  • Giá thành cạnh tranh, chi phí vận hành ổn định
  • Chiếc xe đầy đủ Option nhất phân khúc

Nhược điểm:

  • Bị gắn mác xe chạy taxi, dịch vụ

Suzuki Celerio – Giá từ 329 triệu đồng

Suzuki Celerio
Suzuki Celerio

Suzuki Celerio là một trong những chiếc xe bán chạy nhất của Suzuki tại thị trường Việt Nam. Chiếc xe đô thị này không chỉ được đánh giá cao về tính thực tế mà còn có khả năng tiết kiệm nhiên liệu đáng chú ý. Mặc dù có chiều dài cơ sở 2.454mm nhưng không gian nội thất của Celerio khá rộng rãi ở cả 2 hàng ghế.

Dưới mui xe là động cơ DOHC 3 xi-lanh, dung tích 1.0L. Nó có thể tạo ra công suất tối đa 68 mã lực và mô-men xoắn cực đại 90Nm. Động cơ trên được kết hợp với hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số biến thiên liên tục (CVT) biến nó trở thành chiếc xe đầu tiên trong phân khúc sử dụng hộp số vô cấp.

Bảng giá lăn bánh & trả góp xe Suzuki Celerio

Tên xe Suzuki Celerio MT (VNĐ) Suzuki Celerio AT (VNĐ)
Giá niêm yết 329,000,000 359,000,000
Khuyến mãi, giảm giá Liên hệ Liên hệ
Giá lăn bánh tại Tp.HCM 385,900,000 418,900,000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 392,480,000 426,080,000
Giá lăn bánh tại Tỉnh 366,900,000 399,900,000
Thanh toán gốc (5 năm) 5,233,067 5,681,067
Thanh toán gốc (6 năm) 4,360,889 4,734,222
Thanh toán gốc (7 năm) 3,737,905 4,057,905
Thanh toán gốc (8 năm) 3,270,667 3,550,667
Thanh toán trước từ 122,700,000 131,700,000

Xem chi tiết các phiên bản

359.000.000

329.000.000

Liên hệ nhận ưu đãi, trả góp, lái thử xe Suzuki


Mr. Đức

Mr. Đức

Ưu điểm:

  • Động lực lái thú vị
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Cabin phía sau tương đối rộng

Nhược điểm:

  • Cách âm cần được cải thiện

VinFast Fadil – Giá từ 373 triệu đồng

VinFast Fadil 2020
VinFast Fadil 2020

Mặc dù không phải là mẫu xe có giá bán tốt nhất trong số những chiếc xe kể trên, nhưng VinFast Fadil lại mang đến nhiều tiện nghi hiện đại hơn bất cứ mẫu xe nào cùng phân khúc. Một lợi thế khác của Fadil là nó có thiết kế trẻ trung, hiện đại, phù hợp với lối sống năng động hiện nay.

Và nếu có một chiếc hatchback ở Việt Nam mà người dùng không thể bỏ qua thì đó chắc chắn là Fadil. VinFast Fadil cũng là một chiếc chiếc xe mạnh mẽ nhất trong phân khúc khi nó được trang bị khối động cơ xăng dung tích 1.4L có thể sản sinh công suất cực đại 98 mã lực và mô-men xoắn cực đại 128Nm.

Ngay cả với biến thể Tiêu chuẩn, nó vẫn có túi khí kép phía trước; Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD; Hệ thống cân bằng điện tử ESC; Chức năng chống lật ROM…

Bảng giá lăn bánh & trả góp xe VinFast Fadil

Tên xe Fadil Tiêu Chuẩn (VNĐ)
Giá niêm yết 373,410,000
Khuyến mãi, giảm giá Liên hệ
Giá lăn bánh tại Tp.HCM 434,751,000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 442,219,200
Giá lăn bánh tại Tỉnh 415,751,000
Thanh toán gốc (5 năm) 5,896,256
Thanh toán gốc (6 năm) 4,913,547
Thanh toán gốc (7 năm) 4,211,611
Thanh toán gốc (8 năm) 3,685,160
Thanh toán trước từ 136,023,000

Xem chi tiết các phiên bản

Giảm giá!

414.900.000 373.410.000

Liên hệ nhận ưu đãi, trả góp, lái thử xe KIA


Mr. Xuân Bắc

Mr. Bắc


Mr. Tới

Mr. Tới

Ưu điểm:

  • Kiểu dáng Châu Âu
  • Thương hiệu Việt
  • Xe an toàn nhất phân khúc

Nhược điểm:

  • Giá bán còn là rào cản

Top 5 xe giá rẻ 2020 dưới 400 triệu được chúng tôi cập nhật thường xuyên, theo thị hiếu và nhu cầu thị trường. Bảng xếp hạng trên theo quan điểm riêng, có thể điều chỉnh theo thời gian.

Cách tính giá lăn bánh xe ô tô

Một chiếc xe khi hoàn thiện các chi phí thuế, biển số sẽ có giá cao hơn khoảng 12 – 15% giá trị xe. Do đó, nếu ngân sách của bạn dưới 400 triệu đồng, thì nên xem chi tiết cách tính lăn bánh của xe ô tô dưới đây:

Vinfast Fadil Tại Tp. HCM Tại Hà Nội Tại tỉnh thành khác
Giá niêm yết 373,410,000 373,410,000 373,410,000
Thuế trước bạ 37,341,000 44,809,200 37,341,000
Đăng ký biển số 11,000,000 20,000,000 1,000,000
Phí đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Bảo hiểm bắt buộc 530,000 530,000 530,000
Giá lăn bánh (tạm tính) 424,181,000 440,649,200 414,181,000

*Bảng tính giá lăn bánh Vinfast Fadil chưa bao gồm chương trình khuyến mãi và ưu đãi từ đại lý

  • Thuế trước bạ tại Tp. Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác là 10%, tại Hà Nội là 12%
  • Chi phí biển số tại Tp. Hồ Chí Minh 11 triệu, tại Hà Nội là 20 triệu, và các tỉnh thành khác 1 triệu
  • Phí đường bộ dành cho cá nhân là 1,56 triệu và doanh nghiệp là 2,16 triệu.

Để biết thông tin mới nhất, vui lòng liên hệ Giaxenhap hoặc để lại thông tin tại đây, Tùy thuộc vào nhu cầu của anh chị, Giaxenhap sẽ tư vấn chi tiết hơn!