Tổng hợp Deal

Tin tức deal, mã giảm giá, coupon, voucher khuyến mãi

Dưới 600 triệu mua xe gì? Top xe 5 chỗ dưới 600 triệu

Dưới 600 triệu mua xe gì? Top xe 5 chỗ dưới 600 triệu
Dưới 600 triệu mua xe gì? Top xe 5 chỗ dưới 600 triệu
Dưới 600 triệu mua xe gì? Top xe 5 chỗ dưới 600 triệu

Với giá bán dao động quanh mốc 600 triệu đồng, dưới đây là một số phương tiện tốt nhất tại thị trường Việt Nam mà Giaxenhap đã thử nghiệm và muốn giới thiệu đến bạn.

KIA Cerato – Giá từ 559 triệu đồng

KIA Cerato 2020
KIA Cerato 2020

Tất cả chúng ta đều có sở thích xe hơi riêng vì lối sống khác nhau. Tuy nhiên, KIA Cerato gần như hoàn hảo với mọi người. Từ kích thước, công suất cho đến tính năng của nó đều phù hợp với nhiều đối tường khách hàng, cho dù là người độc thân, cặp vợ chồng mới cưới hay là một gia đình 4 người.

Vì vậy, KIA Cerato mới chắc chắn là một trong những chiếc xe tốt nhất mà bạn có thể mang về nhà. Trên hết, nó là một đề xuất có giá trị tốt nhất trong phân khúc mà Giaxenhap muốn giới thiệu đến bạn.

Bảng giá lăn bánh & trả góp xe KIA Cerato

Tên xe KIA Cerato 1.6MT (VNĐ) KIA Cerato 1.6AT Deluxe (VNĐ)
Giá niêm yết 559,000,000 589,000,000
Khuyến mãi, giảm giá Liên hệ Liên hệ
Giá lăn bánh tại Tp.HCM 638,900,000 671,900,000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 650,080,000 683,680,000
Giá lăn bánh tại Tỉnh 619,900,000 652,900,000
Thanh toán gốc (5 năm) 8,667,733 9,115,733
Thanh toán gốc (6 năm) 7,223,111 7,596,444
Thanh toán gốc (7 năm) 6,191,238 6,511,238
Thanh toán gốc (8 năm) 5,417,333 5,697,333
Thanh toán trước từ 191,700,000 200,700,000

Xem chi tiết các phiên bản

Liên hệ nhận ưu đãi, trả góp, lái thử xe KIA


Mr. Bảo

Mr. Bảo


Mr. Phú

Mr. Phú

Ưu điểm:

  • Hoàn hảo với nhiều đối tượng khách hàng
  • Thiết kế Châu Âu
  • Nhiều công nghệ tiên tiến

Nhược điểm:

  • Vẫn còn nhiều vật liệu nhựa cứng trên taplo

Honda City – Giá từ 529 triệu đồng

Honda City 2020
Honda City 2020

Chiếc Honda City được sản xuất lần đầu tiên vào năm 1981 và cho đến nay, nó vẫn là một trong những mẫu xe bán chạy nhất của thương hiệu đến từ Nhật Bản. Ở thế hệ mới này, City được đánh giá là mang đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, trong khi giá niêm yết của nó hợp lý hơn rất nhiều so với người anh em Honda Civic.

Ngoài ra, khi so sánh với các mẫu xe khác trong cùng phân khúc, City mới có nhiều tính năng hơn và thiết kế của nó cũng hiện đại hơn. Vì vậy, trong dài hạn, Honda City vẫn giữ vững giá trị là chiếc xe có doanh số tốt nhất của Honda.

Bảng giá lăn bánh & trả góp xe Honda City

Tên xe Honda City E (VNĐ) Honda City 1.5 CVT (VNĐ) Honda City 1.5 TOP CVT (VNĐ)
Giá niêm yết 529,000,000 559,000,000 599,000,000
Khuyến mãi, giảm giá Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Giá lăn bánh tại Tp.HCM 605,900,000 638,900,000 682,900,000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 616,480,000 650,080,000 694,880,000
Giá lăn bánh tại Tỉnh 586,900,000 619,900,000 663,900,000
Thanh toán gốc (5 năm) 8,219,733 8,667,733 9,265,067
Thanh toán gốc (6 năm) 6,849,778 7,223,111 7,720,889
Thanh toán gốc (7 năm) 5,871,238 6,191,238 6,617,905
Thanh toán gốc (8 năm) 5,137,333 5,417,333 5,790,667
Thanh toán trước từ 182,700,000 191,700,000 203,700,000

Xem chi tiết các phiên bản

Liên hệ nhận ưu đãi, trả góp, lái thử xe Honda


Mr. Tiền

Mr. Tiền


Mr. Tiền

Mr. Tiền

Ưu điểm:

  • Động cơ tiết kiệm nhiên liệu
  • Vận hành êm ái
  • Nội thất rộng rãi

Nhược điểm:

  • Khả năng cách âm cần cải thiện

Hyundai Accent – Giá từ 485 triệu đồng

Hyundai Accent
Hyundai Accent

Nếu bạn đã đọc bài đánh giá xe Hyundai Accent của Chúng tôi, chắc bạn vẫn còn nhờ những gì Chúng tôi đã nói về Accent thế hệ mới. Chiếc subcompact này có ngoại thất táo bạo hơn, hiệu suất tốt hơn nhiều, nội thất tinh tế và nổi bật nhất là danh sách dài các công nghệ an toàn, cũng như các thiết bị hiện đại. Chính các đặc điểm trên đã khiến nó chiếm được nhiều cảm tình của những người yêu xe.

Và cũng chính những đặc điểm này đã khiến cho Hyundai Accent là một trong những lựa chọn phổ biến tại Việt Nam và là một sự lựa chọn hợp lý với những ai đang tìm kiếm một chiếc xe cho mục đích thương mại như: Taxi, Grab hay Bee. Bởi lẽ, ngoài khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, chi phí bảo dưỡng, thay thế linh phụ kiện của nó cũng khá hợp lý.

Bảng giá lăn bánh & trả góp xe Hyundai Accent

Tên xe Hyundai Accent Special 1.4 6MT (VNĐ)
Giá niêm yết 540,000,000
Khuyến mãi, giảm giá Liên hệ
Giá lăn bánh tại Tp.HCM 618,000,000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 628,800,000
Giá lăn bánh tại Tỉnh 599,000,000
Thanh toán gốc (5 năm) 8,384,000
Thanh toán gốc (6 năm) 6,986,667
Thanh toán gốc (7 năm) 5,988,571
Thanh toán gốc (8 năm) 5,240,000
Thanh toán trước từ 186,000,000

Xem chi tiết các phiên bản

Liên hệ nhận ưu đãi, trả góp, lái thử xe Hyundai


Mr. Tài

Mr. Tài


Mr. Dũng

Mr. Dũng

Ưu điểm:

  • Hiệu quả nhiên liệu vượt trội
  • Động cơ mạnh mẽ và nhạy bén
  • Dung tích cốp xe lớn

Nhược điểm:

  • Tính năng kém hiện đại so với một số xe cùng phân khúc.

Toyota Vios – Giá từ 329 triệu đồng

Toyota Vios 2020
Toyota Vios 2020

Một trong những mẫu xe giá rẻ bán chạy nhất của Toyota gọi tên Vios. Nó được mệnh danh là sản phẩm được yêu thích nhất mọi thời đại của thương hiệu đến từ Nhật Bản nhờ vẻ ngoài hung dữ, không gian cabin rộng rãi và độ tin cậy đáng chú ý. Chính những điều này biến Toyota Vios trở thành lựa chọn hàng đầu cho cả người dùng là cá nhân hoặc doanh nghiệp vận tải hành khác như taxi, Grab, Bee…

Bảng giá lăn bánh & trả góp xe Toyota Vios

Tên xe Toyota Vios E CVT 3 túi khí (VNĐ) Toyota Vios E CVT (VNĐ) Toyota Vios G CVT (VNĐ)
Giá niêm yết 520,000,000 540,000,000 570,000,000
Khuyến mãi, giảm giá Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Giá lăn bánh tại Tp.HCM 596,000,000 618,000,000 651,000,000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 606,400,000 628,800,000 662,400,000
Giá lăn bánh tại Tỉnh 577,000,000 599,000,000 632,000,000
Thanh toán gốc (5 năm) 8,085,333 8,384,000 8,832,000
Thanh toán gốc (6 năm) 6,737,778 6,986,667 7,360,000
Thanh toán gốc (7 năm) 5,775,238 5,988,571 6,308,571
Thanh toán gốc (8 năm) 5,053,333 5,240,000 5,520,000
Thanh toán trước từ 180,000,000 186,000,000 195,000,000

Xem chi tiết các phiên bản

Liên hệ nhận ưu đãi, trả góp, lái thử xe Toyota


Mr. Đức

Mr. Đức


Mr. Tiền

Mr. Tiền

Ưu điểm:

  • Động lực lái thú vị
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Cabin phía sau tương đối rộng

Nhược điểm:

  • Cách âm cần được cải thiện

Mazda 2 – Giá từ 509 triệu đồng

Mazda 2 Sedan 1.5L Luxury 2020
Mazda 2 Sedan 1.5L Luxury 2020

Giống với những chiếc xe Mazda khác, Mazda 2 cũng được thiết kế theo ngôn ngữ KODO – Soul of Motion độc quyền của thương hiệu. Điều đó có nghĩa là nó mang dáng vẻ mượt mà, gợi cảm và đầy cuốn hút.

Tuy nhiên, điều thú vị của Mazda 2 so với những chiếc xe cùng phân khúc là nó sở hữu công nghệ G-Vectoring Control. Đây là một điểm cộng cho những ai muốn có thêm lợi thế về mặt xử lý.

Tóm lại, Mazda 2 là lý tưởng cho những ai muốn có một chiếc xe nhỏ gọn, vận hành linh hoạt trong thành phố, đi kèm với khả năng xử lý ấn tượng.

Bảng giá lăn bánh & trả góp xe Mazda 2

Tên xe Mazda 2 Sedan 1.5L AT (VNĐ) Mazda 2 Sedan 1.5L AT (VNĐ) Mazda 2 Sedan 1.5L AT (VNĐ)
Giá niêm yết 509,000,000 545,000,000 599,000,000
Khuyến mãi, giảm giá Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Giá lăn bánh tại Tp.HCM 583,900,000 623,500,000 682,900,000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 594,080,000 634,400,000 694,880,000
Giá lăn bánh tại Tỉnh 564,900,000 604,500,000 663,900,000
Thanh toán gốc (5 năm) 7,921,067 8,458,667 9,265,067
Thanh toán gốc (6 năm) 6,600,889 7,048,889 7,720,889
Thanh toán gốc (7 năm) 5,657,905 6,041,905 6,617,905
Thanh toán gốc (8 năm) 4,950,667 5,286,667 5,790,667
Thanh toán trước từ 176,700,000 187,500,000 203,700,000

Xem chi tiết các phiên bản

Liên hệ nhận ưu đãi, trả góp, lái thử xe Mazda


Mr. Nam

Mr. Nam

Ưu điểm:

  • Công nghệ G-Vectoring Control giúp cho việc lái xe ổn định hơn
  • Thiết kế nội thất cao cấp
  • Không gian cốp rộng rãi

Nhược điểm:

  • Tiếng ồn trên đường được tạo ra bởi lốp xe rõ ràng

Top 5 xe giá rẻ 2020 dưới 600 triệu được chúng tôi cập nhật thường xuyên, theo thị hiếu và nhu cầu thị trường. Bảng xếp hạng trên theo quan điểm riêng, có thể điều chỉnh theo thời gian.

Cách tính giá lăn bánh xe ô tô

Một chiếc xe khi hoàn thiện các chi phí thuế, biển số sẽ có giá cao hơn khoảng 12 – 15% giá trị xe. Do đó, nếu ngân sách của bạn dưới 600 triệu đồng, thì nên xem chi tiết cách tính lăn bánh của xe ô tô dưới đây:

Mazda 2 Tại Tp. HCM Tại Hà Nội Tại tỉnh thành khác
Giá niêm yết 509,000,000 509,000,000 509,000,000
Thuế trước bạ 50,900,000 61,080,000 50,900,000
Đăng ký biển số 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Phí đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Bảo hiểm bắt buộc 530,000 530,000 530,000
Giá lăn bánh (tạm tính) 582,330,000 592,510,000 563,330,000

*Bảng tính giá lăn bánh Mazda 2 chưa bao gồm chương trình khuyến mãi và ưu đãi từ đại lý

  • Thuế trước bạ tại Tp. Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác là 10%, tại Hà Nội là 12%
  • Chi phí biển số tại Tp. Hồ Chí Minh và Hà Nội là 20 triệu, và các tỉnh thành khác 1 triệu
  • Phí đường bộ dành cho cá nhân là 1,56 triệu và doanh nghiệp là 2,16 triệu.

Để biết thông tin mới nhất, vui lòng liên hệ Giaxenhap hoặc để lại thông tin tại đây, Tùy thuộc vào nhu cầu của anh chị, Giaxenhap sẽ tư vấn chi tiết hơn!