Tổng hợp Deal

Tin tức deal, mã giảm giá, coupon, voucher khuyến mãi

Dưới 900 triệu mua xe gì? Top xe 5 chỗ, 7 chỗ dưới 900 triệu

Dưới 900 triệu mua xe gì? Top xe 5 chỗ, 7 chỗ dưới 900 triệu
Dưới 900 triệu mua xe gì? Top xe 5 chỗ, 7 chỗ dưới 900 triệu
Dưới 900 triệu mua xe gì? Top xe 5 chỗ, 7 chỗ dưới 900 triệu

Những ai đã và đang có ý định mua ô tô đều hiểu rằng, mua một chiếc xe hơi là một quyết định lớn trong đời. Bởi lẽ, có nhiều điều bạn cần xem xét, đặc biệt là về tài chính. Cụ thể là bạn có đủ khả năng để mua chiếc xe bạn muốn hay không?

Giaxenhap ở đây để một lần nữa giúp bạn tìm kiếm được một chiếc xe phù hợp nhất với ngân sách dưới 900 triệu đồng.

KIA Sorento – Giá từ 799 triệu đồng

KIA Sorento
KIA Sorento

KIA Sorento không phải là một cái tên mới trong ngành công nghiệp ô tô. Trên thực tế, anh chàng đến từ Hàn Quốc này đã có được vị trí vững chắc trong lòng người dùng tại thị trường Việt Nam nhờ thiết kế thanh lịch và sự dẻo dai của động cơ.

Ở thế hệ mới này, Sorento trông càng thanh lịch hơn và nó còn được KIA cập nhập thêm nhiều tính năng, tiện nghi nội thất để nó phù hợp với xu thế hiện đại. Chính những điều này khiến cho KIA Sorento trở thành một trong những chiếc SUV 7 chỗ đáng mua nhất hiện nay.

Bảng giá lăn bánh & trả góp xe KIA Sorento

Tên xe KIA Sorento 2.4 GAT Deluxe (VNĐ) KIA Sorento 2.4 GAT Premium (VNĐ)
Giá niêm yết 799,000,000 899,000,000
Khuyến mãi, giảm giá Liên hệ Liên hệ
Giá lăn bánh tại Tp.HCM 902,900,000 1,012,900,000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 918,880,000 1,030,880,000
Giá lăn bánh tại Tỉnh 883,900,000 993,900,000
Thanh toán gốc (5 năm) 12,251,733 13,745,067
Thanh toán gốc (6 năm) 10,209,778 11,454,222
Thanh toán gốc (7 năm) 8,751,238 9,817,905
Thanh toán gốc (8 năm) 7,657,333 8,590,667
Thanh toán trước từ 263,700,000 293,700,000

Xem chi tiết các phiên bản

Liên hệ nhận ưu đãi, trả góp, lái thử xe KIA


Mr. Bảo

Mr. Bảo


Mr. Phú

Mr. Phú

Ưu điểm:

  • Cabin cao cấp
  • Hệ thống thông tin giải trí thân thiện với người dùng
  • Di chuyển mượt mà
  • Giá khởi điểm thấp

 Nhược điểm:

  • Không gian hành lí chật chội
  • Ít tính thể thao

 

Hyundai Tucson – Giá từ 799 triệu đồng

Hyundai Tucson
Hyundai Tucson

Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc SUV Hàn Quốc có giá cả phải chẳng thì Hyundai Tucson là chiếc xe đáng để bạn cân nhắc. Ưu điểm lớn nhất của chiếc xe này là khả năng xử lý của nó khá hấp dẫn. Trên hết, bạn cần phải biết rằng, mạng lưới dịch vụ của Hyundai tại Việt Nam rất rộng lớn. Vì vậy, việc bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa rất đơn giản, với mức kinh phí hợp lý.

Đáng chú ý hơn cả, Tucson cho thấy sự tiết kiệm nhiên liệu cực kỳ ấn tượng. Chính đặc điểm này là lợi thế cạnh tranh của chiếc SUV này trong phân khúc. Cùng với đó, thương hiệu đến từ Hàn Quốc cũng bổ sung nhiều tính năng mới để nó trở thành một trong những chiếc xe hoàn hảo cho gia đình và cả doanh nghiệp.

Bảng giá lăn bánh & trả góp xe Hyundai Tucson

Tên xe Hyundai Tucson 2.0 tiêu chuẩn (VNĐ) Hyundai Tucson 2.0 đặc biệt (VNĐ)
Giá niêm yết 799,000,000 878,000,000
Khuyến mãi, giảm giá Liên hệ Liên hệ
Giá lăn bánh tại Tp.HCM 902,900,000 989,800,000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 918,880,000 1,007,360,000
Giá lăn bánh tại Tỉnh 883,900,000 970,800,000
Thanh toán gốc (5 năm) 12,251,733 13,431,467
Thanh toán gốc (6 năm) 10,209,778 11,192,889
Thanh toán gốc (7 năm) 8,751,238 9,593,905
Thanh toán gốc (8 năm) 7,657,333 8,394,667
Thanh toán trước từ 263,700,000 287,400,000

Xem chi tiết các phiên bản

Liên hệ nhận ưu đãi, trả góp, lái thử xe Hyundai


Mr. Tài

Mr. Tài


Mr. Dũng

Mr. Dũng

Ưu điểm:

  • Thiết kế ngoại thất tốt
  • Trang bị nội thất, tiện nghi đa dạng;
  • Hệ thống giải trí tốt
  • Trang bị an toàn đầy đủ
  • Tiêu hao nhiên liệu khá tốt.

Nhược điểm:

  • Khá chậm chạp khi cần bứt tốc.

Mitsubishi Outlander – Giá từ 825 triệu đồng

Mitsubishi Outlander
Mitsubishi Outlander

Mitsubishi Outlander đã thiết lập nên một tiêu chuẩn mới trong cuộc chiến của phân khúc SUV. Bởi lẽ chiếc xe này mang đến nhiềm vui lái xe thú vị, kết hợp với sự dẻo dai của một chiếc SUV thông thường. Ngắn gọn hơn, Outlander mang trong mình sự dẻo dai vốn có của một chiếc Mitsubishi và sự nhanh nhẹn đặc trưng của một chiếc sedan.

Do đó, nếu gia đình bạn có 5 thành viên, hoặc đơn giản là bạn muốn sở hữu một chiếc xe kiểu dáng thể thao, nội thất rộng rãi và động cơ mạnh mẽ thì bạn không thể bỏ qua Mitsubishi Outlander.

Bảng giá lăn bánh & trả góp xe Mitsubishi Outlander

Tên xe Mitsubishi Outlander CVT 2.0 (VNĐ)
Giá niêm yết 825,000,000
Khuyến mãi, giảm giá Liên hệ
Giá lăn bánh tại Tp.HCM 931,500,000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 948,000,000
Giá lăn bánh tại Tỉnh 912,500,000
Thanh toán gốc (5 năm) 12,640,000
Thanh toán gốc (6 năm) 10,533,333
Thanh toán gốc (7 năm) 9,028,571
Thanh toán gốc (8 năm) 7,900,000
Thanh toán trước từ 271,500,000

Xem chi tiết các phiên bản

Liên hệ nhận ưu đãi, trả góp, lái thử xe Mitsubishi

[ptn_mitsubishi_all]

Ưu điểm:

  • Thiết kế thể thao
  • Nội thất rộng rãi
  • Động cơ mạnh mẽ, vận hành mượt mà

Nhược điểm:

  • Khả năng tiết kiệm nhiên liệu chưa thực sự ấn tượng

Mazda CX-5 – Giá từ 899 triệu đồng

Mazda CX-5 2020
Mazda CX-5 2020

Sở hữu ngoại hình tuyệt vời, một số tính năng công nghệ cao, tiện nghi nội thất sang trọng và động cơ mạnh mẽ, Mazda CX-5 là một trong những chiếc SUV tốt nhất dành cho gia đình.

So với một số chiếc xe 5 chỗ khác cùng phân khúc, giá xe Mazda CX-5 có thể hơi cao, nhưng trên thực tế, mức giá đó tương thích với những gì người dùng nhận được từ chiếc xe này.

CX-5 được Mazda trang bị động cơ SkyActiv-G 2.5L. Nó tạo ra công suất 154 mã lực và mô-men xoắn 200Nm. Động cơ mới này được kết nối với hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước.

Bảng giá lăn bánh & trả góp xe Mazda CX-5

Tên xe Mazda CX5 Deluxe (VNĐ)
Giá niêm yết 899,000,000
Khuyến mãi, giảm giá Liên hệ
Giá lăn bánh tại Tp.HCM 1,012,900,000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 1,030,880,000
Giá lăn bánh tại Tỉnh 993,900,000
Thanh toán gốc (5 năm) 13,745,067
Thanh toán gốc (6 năm) 11,454,222
Thanh toán gốc (7 năm) 9,817,905
Thanh toán gốc (8 năm) 8,590,667
Thanh toán trước từ 293,700,000

Xem chi tiết các phiên bản

899.000.000

Liên hệ nhận ưu đãi, trả góp, lái thử xe Mazda


Mr. Nam

Mr. Nam

Ưu điểm:

  • Khả năng xử lý mượt mà
  • Vận hành êm ái
  • Động cơ mạnh mẽ
  • Cabin thiết kế cao cấp

Nhược điểm:

  • Không gian khoang hành lý dưới trung bình

Mazda 3 – Giá từ 839 triệu đồng

Mazda 3 2020
Mazda 3 2020

Nếu bạn không muốn sở hữu một chiếc SUV, bạn có thể cân nhắc đến Mazda 3 Sedan. Chiếc xe này không chỉ là một lựa chọn tốt cho những người trẻ, ưa thích phong cách năng động, hiện đại mà còn phù hợp với cả những gia đình có từ 3 – 4 thành viên.

Xét về ngoại thất, ngôn ngữ thiết kế KODO mang đến cho Mazda 3 một vẻ ngoài mượt mà nhưng sắc nét. Điều thú vị hơn cả đến từ động cơ SkyActiv-G và hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao G-Vectoring Control Plus. Nó cung cấp khả năng xử lý mượt mà và ấn tượng cho Mazda 3.

Bảng giá lăn bánh & trả góp xe Mazda 3

Tên xe Mazda 3 1.5L Premium (VNĐ) Mazda 3 2.0L Signature Luxury (VNĐ)
Giá niêm yết 839,000,000 869,000,000
Khuyến mãi, giảm giá Liên hệ Liên hệ
Giá lăn bánh tại Tp.HCM 946,900,000 979,900,000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 963,680,000 997,280,000
Giá lăn bánh tại Tỉnh 927,900,000 960,900,000
Thanh toán gốc (5 năm) 12,849,067 13,297,067
Thanh toán gốc (6 năm) 10,707,556 11,080,889
Thanh toán gốc (7 năm) 9,177,905 9,497,905
Thanh toán gốc (8 năm) 8,030,667 8,310,667
Thanh toán trước từ 275,700,000 284,700,000

Xem chi tiết các phiên bản

Liên hệ nhận ưu đãi, trả góp, lái thử xe Mazda


Mr. Nam

Mr. Nam

Ưu điểm:

  • Ngoại thất quyến rũ
  • Được bổ sung nhiều tính năng giải trí
  • Hiệu quả nhiên liệu được cải thiện

Nhược điểm:

  • Không gian cốp xe nhỏ hơn so với mẫu hatchback

Honda Civic – Giá từ 729 triệu đồng

Honda Civic E 1.8 2020
Honda Civic E 1.8 2020

Thiết kế thể thao, trang bị chất lượng nội thất khá tốt và các tiện nghi tiên tiến, không có gì sai khi nói rằng Honda Civic là một trong những chiếc xe tốt nhất tại thị trường Việt Nam. Và với mức giá bán từ 729 triệu đồng, Civic chắc chắn là một sựa lựa chọn hấp dẫn, giá trị bạn có thể sở hữu, bên cạnh những chiếc xe được đánh giá là xa xỉ cùng phân khúc.

Bảng giá lăn bánh & trả góp xe Honda Civic

Tên xe Honda Civic E 1.8 (VNĐ) Honda Civic G 1.8 (VNĐ)
Giá niêm yết 729,000,000 789,000,000
Khuyến mãi, giảm giá Liên hệ Liên hệ
Giá lăn bánh tại Tp.HCM 825,900,000 891,900,000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 840,480,000 907,680,000
Giá lăn bánh tại Tỉnh 806,900,000 872,900,000
Thanh toán gốc (5 năm) 11,206,400 12,102,400
Thanh toán gốc (6 năm) 9,338,667 10,085,333
Thanh toán gốc (7 năm) 8,004,571 8,644,571
Thanh toán gốc (8 năm) 7,004,000 7,564,000
Thanh toán trước từ 242,700,000 260,700,000

Xem chi tiết các phiên bản

729.000.000

789.000.000

Liên hệ nhận ưu đãi, trả góp, lái thử xe Honda


Mr. Tiền

Mr. Tiền


Mr. Tiền

Mr. Tiền

Ưu điểm:

  • Dáng vẻ thể thao
  • Động cơ mạnh mẽ
  • Cabin khá yên tĩnh

 Nhược điểm:

  • Dung tích khoang hành lý hạn chế

Toyota Corolla Altis – Giá từ 791 triệu đồng

Toyota Corolla Altis
Toyota Corolla Altis

Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc sedan có thiết kế thanh lịch và tinh tế thì chắc chắn, bạn không thể bỏ qua Toyota Corolla Altis. Chiếc xe này mặc dù không có những điểm thu hút như Honda Civic nhưng nó vẫn được đánh giá là một trong những chiếc xe sở hữu không gian thực tế và thú vị để lái.

Chính những lý do kể trên, Toyota Corolla Altis không chỉ phù hợp với gia đình mà ngay cả những cá nhân làm công việc văn phòng và cả những người trung tuổi.Ngoài ra, khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Altis cũng được đánh giá cao. Do đó, nó hoàn toàn phù hợp để chạy trong thành phố mỗi ngày.

Bảng giá lăn bánh & trả góp xe Toyota Corolla Altis

Tên xe Toyota Altis G CVT 1.8 (VNĐ) Toyota Altis V 2.0 (VNĐ)
Giá niêm yết 791,000,000 889,000,000
Khuyến mãi, giảm giá Liên hệ Liên hệ
Giá lăn bánh tại Tp.HCM 894,100,000 1,001,900,000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 909,920,000 1,019,680,000
Giá lăn bánh tại Tỉnh 875,100,000 982,900,000
Thanh toán gốc (5 năm) 12,132,267 13,595,733
Thanh toán gốc (6 năm) 10,110,222 11,329,778
Thanh toán gốc (7 năm) 8,665,905 9,711,238
Thanh toán gốc (8 năm) 7,582,667 8,497,333
Thanh toán trước từ 261,300,000 290,700,000

Xem chi tiết các phiên bản

Liên hệ nhận ưu đãi, trả góp, lái thử xe Toyota


Mr. Đức

Mr. Đức


Mr. Tiền

Mr. Tiền

Ưu điểm:

  • Ghế ngồi thể thao mang đến sự thoải mái
  • Không gian cabin rộng rãi, đặc biệt ở phía sau
  • Đa dạng tính năng an toàn

 Nhược điểm:

  • Tăng tốc chậm

Top 5 xe giá rẻ 2020 dưới 900 triệu được chúng tôi cập nhật thường xuyên, theo thị hiếu và nhu cầu thị trường. Bảng xếp hạng trên theo quan điểm riêng, có thể điều chỉnh theo thời gian.

Cách tính giá lăn bánh xe ô tô

Một chiếc xe khi hoàn thiện các chi phí thuế, biển số sẽ có giá cao hơn khoảng 12 – 15% giá trị xe. Do đó, nếu ngân sách của bạn dưới 900 triệu đồng, thì nên xem chi tiết cách tính lăn bánh của xe ô tô dưới đây:

Toyota Corolla Altis Tại Tp. HCM Tại Hà Nội Tại tỉnh thành khác
Giá niêm yết 889,000,000 889,000,000 889,000,000
Thuế trước bạ 88,900,000 106,680,000 88,900,000
Đăng ký biển số 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Phí đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Bảo hiểm bắt buộc 530,000 530,000 530,000
Giá lăn bánh (tạm tính) 1,000,330,000 1,018,110,000 981,330,000

*Bảng tính giá lăn bánh Toyota Corolla Altis chưa bao gồm chương trình khuyến mãi và ưu đãi từ đại lý

  • Thuế trước bạ tại Tp. Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác là 10%, tại Hà Nội là 12%
  • Chi phí biển số tại Tp. Hồ Chí Minh và Hà Nội là 20 triệu, và các tỉnh thành khác 1 triệu
  • Phí đường bộ dành cho cá nhân là 1,56 triệu và doanh nghiệp là 2,16 triệu.

Để biết thông tin mới nhất, vui lòng liên hệ Giaxenhap hoặc để lại thông tin tại đây, Tùy thuộc vào nhu cầu của anh chị, Giaxenhap sẽ tư vấn chi tiết hơn!