Thông số kỹ thuật KIA Sorento mới nhất 2020
Mang trong mình một trong những nội thất đẹp nhất phân khúc, cộng với một loạt tính năng hỗ trợ người lái, hệ thống thông tin giải trí thân thiện với người dùng và di chuyển êm ái
Vậy, KIA Sorento có gì khác biệt? hãy cùng Giá Xe Nhập điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé.

Thông số kích thước, trọng lượng KIA Sorento
Thông số kỹ thuật | KIA Sorento 2.2 DAT PREMIUM | KIA Sorento 2.4 GAT DELUXE | KIA Sorento 2.4 GAT PREMIUM |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.685 x 1.885 x 1.755 | 4.685 x 1.885 x 1.755 | 4.685 x 1.885 x 1.755 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | 2.700 | 2.700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | 185 | 185 |
Bán kính quay vòng (mm) | 5.450 | 5.450 | 5.450 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.760 | 1.720 | 1.720 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.390 | 2.350 | 2.350 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 72 | 72 | 72 |
Số chỗ ngồi (chỗ) | 7 | 7 | 7 |
Nhận xét về kích thước & trọng lượng của KIA Sorento:
Đây chính là khuyết điểm lớn nhất của Sorento so với các đối thủ. Hầu hết mọi chiếc SUV cỡ trung khác đều có nhiều không gian hành lí hơn Sorento. Khi cả 3 hàng ghế được sử dụng, bạn chỉ còn khoảng 0.3m3 không gian để mang hành lí, hành hóa.
Thông số về động cơ, hộp số của KIA Sorento
Thông số kỹ thuật | KIA Sorento 2.2 DAT PREMIUM | KIA Sorento 2.4 GAT DELUXE | KIA Sorento 2.4 GAT PREMIUM |
Kiểu | Dầu, 2.2L CRDi | Xăng, Theta II 2.4L | Xăng, Theta II 2.4L |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van HLA |
4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.199 | 2.359 | 2.359 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 195/3.800 | 174/6.000 | 174/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 437/1.800-2.500 | 227/3.750 | 227/3.750 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD |
Nhận xét về thông số động cơ của KIA Sorento:
Sorento trang bi động cơ 4 xi-lanh. Đối với chuyến đi trong thị trấn hay đi làm mỗi ngày, Sorento hoàn thành tốt công việc, nhưng khi bạn chở đầy đủ hành khách sẽ có cảm giác hơi thiếu sức một tí. Động cơ tùy chọn V6 290 mã lực sẽ khắc phục đi sự thiếu hụt sức mạnh này một cách hoàn hảo.
Ngược lại với không gian hành lí nhỏ, khả năng tiết kiêm nhiên liệu của tốt hơn rất nhiều đối thủ, với chỉ 10,7l/100km ở đường thành phố và 8l/100km khi đi trên cao tốc.
Thông số khung gầm KIA Sorento
Thông số kỹ thuật | KIA Sorento 2.2 DAT PREMIUM | KIA Sorento 2.4 GAT DELUXE | KIA Sorento 2.4 GAT PREMIUM |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết | Đa liên kết | Đa liên kết |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | Trợ lực thủy lực | Trợ lực điện |
Lốp xe | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/60R18 |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm | Mâm đúc hợp kim nhôm | Mâm đúc hợp kim nhôm |
Nhận xét thông số khung gầm của KIA Sorento:
Hệ thống treo trước kiểu McPherson và treo sau đa liên kết mang đến sự thoải mái tối đa khi xe vận hành và và khả năng kiểm soát thân xe tuyệt vời.
Thông số ngoại thất KIA Sorento

Thông số kỹ thuật | KIA Sorento 2.2 DAT PREMIUM | KIA Sorento 2.4 GAT DELUXE | KIA Sorento 2.4 GAT PREMIUM |
Đèn pha HID dạng thấu kính tích hợp tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp | Có | Halogen | Có |
Đèn pha tự động | Có | Có | Có |
Hệ thống rửa đèn pha | Có | Không | Có |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có | Có |
Cụm đèn sau dạng LED | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước | Có | Có | Có |
Cánh hướng gió tích hợp đèn phanh lắp trên cao | Có | Có | Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa mạ Chrome | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài tự động điều chỉnh khi vào số lùi | Có | Không | Có |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có |
Đèn tay nắm cửa trước | Có | Không | Có |
Dán phim cách nhiệt | Có | Có | Có |
Bệ bước chân | Có | Có | Có |
Nhận xét về thông số ngoại thất xe KIA Sorento:
Sorento mới mang “khuôn mặt” quen thuộc và đặc trưng của hãng xe KIA với lưới tản nhiệt hình mũi hổ được viền chrome, hốc hút gió trung tâm cỡ lớn và đèn pha quét ngược lên kính chắn gió mở rộng.
Thông số nội thất KIA Sorento

Thông số kỹ thuật | KIA Sorento 2.2 DAT PREMIUM | KIA Sorento 2.4 GAT DELUXE | KIA Sorento 2.4 GAT PREMIUM |
Tay lái bọc da | Có | Có | Có |
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh | Có | Có | Có |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 7″ TFT LCD | 7″ TFT LCD | 7″ TFT LCD |
DVD, GPS, Bluetooth, 6 loa | Có | Có | Có |
Kết nối AUX, USB, iPod | Có | Có | Có |
Chế độ thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Sấy kính trước – sau | Có | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm, chống kẹp ở 2 cửa trước | Có | Có | Có |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | Có | Có |
Hệ thống lọc khí bằng ion | Có | Có | Có |
Hệ thống điều hòa sau | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát tiêu hao nhiên liệu | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời điều khiển điện Panoramic | Có | Không | Có |
Tựa đầu chủ động hạn chế chấn thương | Có | Không | Có |
Ghế da cao cấp | Có | Có | Có |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Có | Có | Có |
Ghế lái tích hợp nhớ 2 vị trí | Có | Không | Có |
Ghế phụ chỉnh điện 4 hướng | Có | Không | Có |
Rèm che nắng hàng ghế thứ 2 | Có | Không | Có |
Hàng ghế thứ 3 gập 5:5 | Có | Có | Có |
Đèn trang điểm | Có | Có | Có |
Thảm lót sàn | Có | Có | Có |
Nhận xét thông số nội thất của xe KIA Sorento:
Bước vào bên trong chiếc Kia này, bạn sẽ được thưởng thức một cabin rất hấp dẫn, được xây dựng tốt. Vật liệu cao cấp phủ lên tất cả bề mặt, đặc biệt ở các viền, tạo cảm giác cao cấp mà ít đối thủ nào sánh được.
Thông số An toàn KIA Sorento

Thông số kỹ thuật | KIA Sorento 2.2 DAT PREMIUM | KIA Sorento 2.4 GAT DELUXE | KIA Sorento 2.4 GAT PREMIUM |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Không | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Không | Có |
Hệ thống ổn định thân xe VSM | Có | Không | Có |
Hệ thống ga tự động | Có | Có | Có |
Hệ thống chống trộm | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | Có | Không | Có |
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn các hàng ghế | Có | Có | Có |
Túi khí | 6 | 2 | 6 |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Nhận xét về thông số an toàn KIA Sorento
Sorento đạt chuẩn với camera lùi, cùng các tính năng an toàn chủ động khác như cảm biến đổ xe, camera 360 độ, giám sát điểm mù, cảnh báo phương tiện phía asu, cảnh báo va chạm, phanh khẩn cấp tự động, hỗ trợ giữ làn và giám sát buồn ngủ.
Màu sắc KIA Sorento

Các phiên bản và giá xe KIA Sorento
Lời kết
Ở bài viết này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật chi tiết nhất của dòng xe KIA Sorento, gồm 3 phiên bản: KIA Sorento 2.4 GAT DELUXE, KIA Sorento 2.4 GAT PREMIUM, KIA Sorento 2.2 DAT PREMIUM. Để tìm hiểu thêm về giá bán, ưu đãi, trả góp, lái thử vui lòng liên hệ: