Tổng hợp Deal

Tin tức deal, mã giảm giá, coupon, voucher khuyến mãi

Hồ sơ BVNDIT – Nhóm nhạc BVNDIT – Thông tin thành viên BVNDIT – BVNDIT Profiles

Hồ sơ BVNDIT – Nhóm nhạc BVNDIT – Thông tin thành viên BVNDIT – BVNDIT Profiles

BVNDIT (밴디트; Bandit; Be Ambitious N Do It) là nhóm nhạc nữ đầu tiên của MNH. Các thành viên của nhóm gồm có Yiyeon, Songhee, Jungwoo, Simyeong và Seungeun. BVNDIT ra mắt vào ngày 10 thngs 4 năm 2019. Tìm hiểu về nhóm nhạc BVNDIT và thông tin thành viên của nhóm với bài viết dưới đây nhé.

Khái quát về nhóm nhạc BVNDIT

Tiểu sử:

BVNDIT (밴디트; Bandit; Be Ambitious N Do It) là nhóm nhạc nữ đầu tiên của MNH. Các thành viên của nhóm gồm có Yiyeon, Songhee, Jungwoo, Simyeong và Seungeun. BVNDIT ra mắt vào ngày 10 thngs 4 năm 2019.

Tên fandom chính thức: —

Màu sắc chính thức: —

Thông tin thành viên nhóm nhạc BVNDIT
Nhóm nhạc BVNDIT gồm có 5 thành viên (Ảnh: Internet)

Tài khoản chính thức

Thông tin thành viên nhóm nhạc BVNDIT – BVNDIT Profiles

Yiyeon

Thông tin thành viên nhóm nhạc BVNDIT
Thành viên Yiyeon của nhóm nhạc BVNDIT (Ảnh: Internet)

Thông tin cơ bản:

Nghệ danh: Yiyeon (이연)
Tên thật: Jung Dasol (정다솔)
Vị trí: Trưởng nhóm, Rap chính, Nhảy (Dẫn), Vocal
Ngày sinh: 28/05/1995
Chiều cao:
Cân nặng:
Nhóm máu:
Quốc tịch: Hàn Quốc

Fact về Yiyeon:

  • Yiyeon là bạn thân nhất của Chungha.
  • Yiyeon thích âm nhạc, đồ ăn, thời tiết tốt và chụp ảnh.
  • Hạnh phúc của cô ấy là có một mục tiêu.
  • Yiyeon rất thích đi du lịch.
  • Cô ấy tin rằng mình là thành viên chăm chỉ nhất (ASC, ep.365)
  • Yiyeon có một tính cách tươi sáng nhưng cũng có thể rất nghiêm túc.
  • Yiyeon từng giới thiệu mình là thành viên của 1PS, với nghệ danh là Dasol, nhưng đã không thể chính thức debut cùng họ vì nhóm đã tan rã.
  • Cô ấy có một thú cưng tên là Dosol.
  • Khi rảnh rỗi, Yiyeon thường xem phim truyền hình Nhật, chơi và cho Dosol ăn và viết nhật kí.
  • Dòng nhạc yêu thích của cô ấy là Lo-Fi và Hip-Hop, nhưng gần đây cô ấy đang nghe Ballad. (ASC, ep.365)

Songhee

Thông tin thành viên nhóm nhạc BVNDIT
Thành viên Songhee của nhóm nhạc BVNDIT (Ảnh: Internet)

Thông tin cơ bản:

Nghệ danh: Songhee (송희)
Tên thật: Yoon Songhee (윤송희)
Vị trí: Vocal (Dẫn)
Ngày sinh: 08/11/1998
Chiều cao:
Cân nặng:
Nhóm máu:
Quốc tịch: Hàn Quốc

Fact về Songhee:

  • Sở thích của Songhee là lướt web, tìm quần áo và xem video trên Youtube.
  • Biệt danh của cô ấy là Gấu.
  • Songhee rất khỏe.
  • Cô ấy thích đi bộ.
  • Songhee trông có vẻ khó tính nhưng lại rất dịu dàng.
  • Cô ấy không kén chọn đồ ăn, Songhee có thể ăn mọi thứ.
  • Songhee thích đồ cay hơn là ngọt. (ASC, ep.365)
  • Cô ấy nói rằng mình rất dễ đổ mồ hôi, nên mùa đông là mua Songhee thích nhất.
  • Dòng nhạc yêu thích nhất của cô ấy là Ballad (ASC, ep.365)
  •  Songhee, Jungwoo & Seungeun là bạn cùng phòng. (BVNDITv, ep.03)

Jungwoo

Thông tin thành viên nhóm nhạc BVNDIT
Thành viên Jungwoo của nhóm nhạc BVNDIT (Ảnh: Internet)

Thông tin cơ bản:

Nghệ danh: Jungwoo (정우)
Tên thật: Uhm Jungwoo (엄정우)
Vị trí: Giọng ca chính
Ngày sinh: 02041999
Chiều cao:
Cân nặng:
Nhóm máu:
Quốc tịch: Hàn Quốc

Fact về Jungwoo:

  •  Biệt danh của Jungwoo là Công chúa, Corgi, Ddaengwoo và Ajaeng.
  • Cô ấy có sở thích là xem những clip concert, nghe ASMR và mua thực phẩm chức năng.
  • Gần đây, Jungwoo đang nghe Million Pieces của Kyuhyun và One of These Nights của Red Velvet.
  • Món ăn yêu thích của cô ấy là sô-cô-la, Jungwoo cũng thích ăn bánh gạo cay và thịt.
  • Gia đình: bố mẹ, Jungwoo, một người em nhỏ.
  • Ở kí túc xá, Jungwoo thường nằm và nghe nhạc hay chơi video game. Cô ấy cũng hay dãn cơ.
  • Màu sắc yêu thích của cô ấy là màu hồng.
  • Dòng nhạc yêu thích của Jungwoo là Pop.
  • Jungwoo có một nốt ruồi ở dưới long mày. (ASC, ep.365)
  • Một trong những ca sĩ yêu thích nhất của cô ấy là Ariana Grande. (ASC, ep.365)
  • Jungwoo đang cố gắng cải thiện tiếng Anh của mình.
  • Châm ngôn: Mình sẽ trở thành người mình muốn trở thành!
  • Jungwoo, Songhee & Seungeun là bạn cùng phòng. (BVNDITv, ep.03)

Simyeong

Thông tin thành viên nhóm nhạc BVNDIT
Thành viên Simyeong của nhóm nhạc BVNDIT (Ảnh: Internet)

Thông tin cơ bản:

Nghệ danh: Simyeong (시명)
Tên thật  Lee Simyeong (이시명)
Vị trí: Nhảy (Dẫn, Vocal (Dẫn), Visual
Ngày sinh: 2705/1999
Chiều cao:
Cân nặng:
Nhóm máu:
Quốc tịch: Hàn Quốc

Fact về Simyeong:

  • Simyeong có sở thích là nói chuyện và đi bộ.
  • Biệt danh của cô ấy là Queen và Afghan (một loài chó săn).
  • Món ăn yêu thích nhất là cà ri, Sumyeong cực thích ăn cà ri.
  • Simyeong cũng thích đồ ăn cay, đặc biệt là dăm bông.
  • Gần đây cô ấy nghe “Thank You” của Kim Dongryul rất nhiều.
  • Châm ngôn của Simyeong là “Sống một cách linh hoạt, uyển chuyển”, không chỉ với cơ thể mà còn với trái tim.
  • Simyeong ở cùng phòng với Yiyeon.
  • Cô ấy thích nước hoa.
  • Dòng nhạc yêu thích là Ballad. (ASC, ep.365)

Seungeun

Thông tin thành viên nhóm nhạc BVNDIT
Thành viên Seungeun của nhóm nhạc BVNDIT (Ảnh: Internet)

Thông tin cơ bản:

Nghệ danh: Seungeun (승은)
Tên thật: Shim Seungeun (심승은)
Vị trí: Nhảy chính, Vocal, Visual, Center, Maknae
Ngày sinh: 27/12/2000
Chiều cao:
Cân nặng:
Nhóm máu: B
Quốc tịch: Hàn Quốc

Fact về Seungeun:

  • Quê của Seungeun là Gwangju.
  • Biệt danh: Baby, Mochi, Shimseun, Eunnie
  • Seungeun thích xem phim, đọc sách, xem hài, trường học, nhảy và chơi.
  • Cô ấy có đai đen Taekwondo (ASC, ep.365)
  • Seungeun cũng muốn được debut với vai trò diễn viên.
  • Cô ấy thích đồ ăn Hàn Quốc và đồ ăn kiểu nhà làm của Nhật.
  • Món ăn đêm yêu thích của Seungeun là chân gà.
  • Vật dụng phải có trong túi của Seungeun là Kẹo dẻo.
  • Seungeun cũng mong muốn có thể sáng tác nhạc.
  • Dòng nhạc yêu thích của cô ấy là Nhảy.
  • Nếu không phải idol thì Seungeun vẫn sẽ đang chơi Taekwondo (ASC, ep.365)
  • Châm ngôn: Luôn biết ơn mọi thứ; Lạc quan và đơn giản.
  • Seungeun, Songhee & Jungwoo là bạn cùng phòng (BVNDITv, ep.03)

Bạn có thể đọc thêm tin tức giải trí khác tại đây:

Đừng quên theo dõi BlogAnChoi thường xuyên để cập nhật nhiều tin tức bổ ích và thú vị!