Yamaha Acruzo Phiên bản Tiêu chuẩn
Yamaha Acruzo là chiếc tay ga cỡ nhỏ nằm ở phân khúc thấp hơn Grande với giá bán rẻ hơn cùng động cơ Blue Core 125. Giá bán của Yamaha Acruzo Phiên bản tiêu chuẩn 34.990.000 VND.
Thiết kế & Tính năng
Ngoại hình Acruzo mang dáng vóc quen thuộc của những chiếc scooter bánh nhỏ. Mặt trước có thể xem là phần ấn tượng nhất của xe với dải đèn sương mù dạng LED, thanh mạ crôm chữ V tạo điểm nhất cho xe ở phía trước. Phần đèn xi-nhan nằm song song với 2 cạnh chữ V, thiết kế tách biệt với cụm đèn pha. Những đường gân nổi của phần yếm và cụm đèn phía tay lái giúp thiết kế xe trở nên hài hoà nếu nhìn đối diện.
Trong khi đó ở phần đuôi, Yamaha thiết kế nó giống các mẫu xe cùng phần khúc, đèn hậu lớn và vuốt nhọn, đèn xi-nhan nằm vát cạnh lên phía yên, tay nắm ba-ga lớn rất hài hoà cho tổng thể phía sau.
Với chiều cao yên là 785mm, những bạn nữ có chiều cao khiêm tốn hơn xíu sẽ cảm thấy khó ngồi hơn Lead (760mm). Điểm mạnh của Acruzo bù lại đó là trọng lượng nhẹ 99 kg, nên việc dắt và lấy chiếc xe này khá dễ dàng. Khoảng để chân khá thoải mái và rộng như chiếc Grande.
Bảng đồng hồ được bố trí khá trực quan, tuy nhiên có 2 điểm bạn cần lưu ý là đèn báo xi-nhan chỉ có một đèn báo bên phải cho cả hai hướng rẽ, vị trí đèn Eco nằm đối xứng khá thẩm mỹ nhưng không tiện.
Điểm nhấn cạnh tranh của Acruzo chính là phần cốp 37 lít, tương đương với Lead 125.
Phần chìa khoá có thiết kế giống Nouvo, trong đó đáng chú ý là việc bạn có thể mở được yên xe khi xe đang nổ máy. Chìa khoá thông minh trên phiên bản Deluxe tích hợp nút bấm tìm xe trong khoảng từ 6 đến 9 mét, hỗ trợ nhấn giữ để mở nắp bảo vệ ổ khoá từ xa tích hợp đèn LED chiếu sáng.
Acruzo phiên bản Tiêu chuẩn bao gồm 4 màu: Đỏ, Xanh, đen và trắng.
Động cơ
Acruzo sở hữu động cơ Blue Core 125 tương tự như Grande nên khả năng vận hành của xe rất êm ái và ổn định. Do xe mới nên khi dừng và không vặn ga, tổng thể xe hơi rung rất dễ cảm nhận. Vặn ga nhẹ để xe lao về phía trước, động cơ thể hiện sự nhẹ nhàng, êm ái, không quá bốc như các động cơ trước đó của Yamaha.
Thông tin chung |
Hãng xe:
Loại xe:
Màu sắc:
Smart Key: |
---|
Kích thước và trọng lượng |
Kích thước xe:
Trọng lượng khô:
Chiều dài cơ sở:
Chiều cao yên:
Khoảng sáng gầm xe:
Dung tích bình nhiên liệu:
Kích thước bánh xe: |
---|
Động cơ |
Loại động cơ:
Mô men xoắn cực đại:
Đường hính và hành trình piston:
Phân khối:
Nhiên liệu sử dụng:
Dung tích xy lanh:
Hệ thống phun nhiên liệu:
Công suất tối đa:
Tỷ số nén:
Hệ thống khởi động:
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp:
|
---|
Hệ thống truyền động |
Hệ thống truyền động:
Hệ thống làm mát:
|
---|
Hệ thống phanh |
Phanh trước:
Phanh sau:
Giảm xóc trước:
Giảm xóc sau: |
---|
Hệ thống chiếu sáng |
Đèn trước:
Đèn sau: |
---|
Đây là những tiện ích giúp bạn sử dụng sản phẩm dễ dàng hơn.
Tra cứu bảo hành
Với các dòng xe gắn máy Yamaha cho dính Yamaha Motor Việt Nam sản xuất sẽ được bảo hành trong 03 năm hoặc 30.000 km đầu tiên tuỳ theo điều kiện nào đến trước. Bạn cũng có truy cập vào đường dẫn bên dưới để xem các thông tin chi tiết về bảo hành và bảo dưỡng:
Trung tâm bảo hành
Bạn có thể đến các đại lý Yamaha Town hoặc các trung tâm dịch vụ và phụ tùng uỷ quyền của Yamaha để kiểm tra và sữa chữa khi có vấn đề nào đó. Bạn có thể vào đường dẫn bên dưới để tìm cho mình địa chỉ gần bạn nhất.
Mua ở đâu giá tốt nhất?
Thông tin khuyến mãi
Sản phẩm tương tự
The post Yamaha Acruzo Phiên bản Tiêu chuẩn appeared first on ChiMua.vn.